TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ có

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prtc chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duy chỉ.. ~ bloß vừa mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt kỳ thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntóc hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntóc tiên bei ~ er Gelegenheit trưdc tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lổn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỉ có

erst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lediglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausschließlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bloß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Geeignete Deponiestandorte sind nur begrenzt vorhanden.

:: Địa điểm chôn lấp thích hợp chỉ có giới hạn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

I. Allg. nur niedrige Drücke möglich

Thông thường chỉ có thể ở áp suất thấp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Sekundärstromkreis ist nur eine Wicklung vorhanden.

Mạch thứ cấp chỉ có một cuộn dây.

Sie wirken nur als Mitnehmer.

Chúng chỉ có tác dụng như bánh dẫn động.

Luft hat nur eine geringe Eigendämpfung.

Không khí chỉ có độ tự giảm chấn nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich tue lediglich meine Pflicht

tôi chỉ làm bổn phận của mình.

er trägt ausschließlich dunkle Kleidung

ông ta chỉ mặc y phục màu tối.

das macht er bloß, um dich zu ärgern

anh ta làm như thế chỉ nhằm chọc giận bạn mà thôi

er denkt bloß an sich

hắn chỉ nghĩ đến mình

(in der mehrteiligen Konj.

) nicht bloß. ..., sondern auch: không chỉ... mà còn...

er sagt das nicht bloß, er glaubt es auch

hắn không chỉ nói mà thật sự tin như thế.

er ist erst zehn Jahre alt

nó chỉ mới được mười tuổi

ich habe erst einige Seiten ge lesen

tôi chỉ mới đọc được một vài trang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht nur...., sondern auch...

không những... mà cỏn...

man II bloß

vừa mói;

laß man II gut sein!

không sao!, không hề gì!

ében erst

vừa mói, tức khắc, mói;

(nun) erst recht

hơn nữa, chính là, đích thị là; ~

bei erst er Gelegenheit

trưdc tiên;

fürs, vors erst e

trong lúc này, tạm thòi;

zum erst en

trưóc tiên;

zum erst en Mal, zum ers tennal

lần đầu tiên;

aufs erst e

tnlóc hết; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lediglich /(Adv.)/

chỉ; chỉ có (nur);

tôi chỉ làm bổn phận của mình. : ich tue lediglich meine Pflicht

Ausschließlich /(Adv.)/

chỉ; độc; chỉ có (nur, ganz allein);

ông ta chỉ mặc y phục màu tối. : er trägt ausschließlich dunkle Kleidung

bloß /(Adv.)/

(ugs ) chỉ; mới; chỉ có (nur);

anh ta làm như thế chỉ nhằm chọc giận bạn mà thôi : das macht er bloß, um dich zu ärgern hắn chỉ nghĩ đến mình : er denkt bloß an sich ) nicht bloß. ..., sondern auch: không chỉ... mà còn... : (in der mehrteiligen Konj. hắn không chỉ nói mà thật sự tin như thế. : er sagt das nicht bloß, er glaubt es auch

man /(Adv.) (nordd. ugs.)/

chỉ; chỉ có; duy có; duy chỉ (nur);

erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/

chỉ; mới; chỉ có; không nhiều hơn; không lổn hơn;

nó chỉ mới được mười tuổi : er ist erst zehn Jahre alt tôi chỉ mới đọc được một vài trang. : ich habe erst einige Seiten ge lesen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nur /I adv/

chỉ, chỉ có; II prtc chính; III cj: nicht nur...., sondern auch... không những... mà cỏn...

man II

prtc (thổ ngữ) chí, chỉ có, duy có, duy chỉ.. man II bloß vừa mói; laß man II gut sein! không sao!, không hề gì!

erst /adv/

1. chỉ, mổi, chỉ có; ében erst vừa mói, tức khắc, mói; (nun) erst recht hơn nữa, chính là, đích thị là; erst recht huống chi; - recht nicht! ít hơn bao giờ!; 2. thoạt đầu, thoạt tiên, lúc dầu, ban dầu, thoạt kỳ thủy, tntóc hết, tntóc tiên bei erst er Gelegenheit trưdc tiên; fürs, vors erst e trong lúc này, tạm thòi; zum erst en trưóc tiên; zum erst en Mal, zum ers tennal lần đầu tiên; aufs erst e tnlóc hết; erst