TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất từ

chất từ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vật liệu từ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất từ

magnetic substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

magnetic medium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic medium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ebenfalls schaumbildend sind die von lebenden oder abgestorbenen Zellen ausgeschiedenen Stoffe, vor allem Proteine, Lipoproteine, Polysaccharide und Alkohole.

Ngoài ra các chất cũng tạo ra bọt là những chất từ tế bào sống hoặc chết thải ra, chủ yếu là protein, lipoprotein, polysaccharid và rượu.

Durch die abbauende Stoffwechseltätigkeit werden aus den organischen Verbindungen wieder einfache anorganische, vor allem Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate, Phosphate und Sulfate (Mineralisation).

Do các quá trình trao đổi chất, từ các chất hữu cơ biến thành các chất vô cơ đơn giản, nhất là thán khí, nước, muối amonium, nitrate, phosphate và sulfate (khoáng chất).

Sie können nicht im Stoffwechsel aus anderen Aminosäuren oder sonstigen Vorstufen gebildet werden und müssen daher unbedingt Bestandteil der Nahrung sein.

Chúng không hình thành được qua quá trình trao đổi chất từ các amino acid khác hoặc tiền chất của chúng và vì vậy nhất thiết phải là thành phần của thực phẩm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fußboden und verunreinigte Gegenstände mit ... reinigen (vom Hersteller anzugeben)

Rửa nền nhà và các dụng cụ bị nhiễm bẩn với chất... (từ thông tin của nhà sản xuất)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkstoffoberflächen werden mit Stoffen aus dem gasförmigen-, flüssigen- oder festen Aggregatzustand beschichtet.

Bể mặt vật liệu được phủ với các chất từ thể khí, lỏng hoặc trạng thái kết tập rắn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

magnetic substance

chất từ

magnetic medium

chất từ

 magnetic medium, magnetic substance /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/

chất từ

 magnetic material /toán & tin/

vật liệu từ, chất từ

 magnetic material /điện lạnh/

vật liệu từ, chất từ