TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất đồng vị

chất đồng vị

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chất đồng vị

isotope

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

 isotope

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chất đồng vị

Isotop

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

chất đồng vị

isotope

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Mol ist die Stoffmenge, in der soviel Teilchen enthalten sind wie Atome in 12 g des Kohlenstoffisotopes 12C.

Một Mol là lượng chất trong đó chứa số hạt bằng số nguyên tử trong 12 g chất đồng vị carbon 12C.

Einzelne Elemente können verschiedene Sorten von Atomen besitzen, Isotope, die sich nur inder Neutronenzahl unterscheiden, z. B. Tritium - eine Sorte von Wasserstoff mit 1 Proton und 2 Neutronen.

Mỗi nguyên tố có thể có nhiều loại nguyên tử, gọi là chất đồng vị (isotope), chúng chỉ khác nhau số neutron, thí dụ tritium là một dạng hydro có 1 proton và 2 neutron.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

künstliches Isotop

chất đồng vị nhân tạo

radioaktives Isotop

chắt đồng vị phóng xạ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

radioaktives Isotop

chất đông vị phóng xạ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Isotop /[izo'to:p], das; -s, -e (meist PL)/

chất đồng vị;

chất đồng vị nhân tạo : künstliches Isotop chắt đồng vị phóng xạ. : radioaktives Isotop

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Isotop /n -s, -e (hóa)/

chất đồng vị; radioaktives Isotop chất đông vị phóng xạ.

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Isotope

Chất đồng vị

one of two or more atoms having the same number of protons in its nucleus, but a differ ent number of neutrons and, therefore, a different mass.

Một trong hai hay nhiều nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân, nh ưng lại có số notron khác nhau và, vì vậy, có khối lượng khác nhau.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

isotope

chất đồng vị

 isotope /y học/

chất đồng vị

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

isotope

[DE] Isotop

[VI] chất đồng vị

[FR] isotope