Việt
chảy trên
lăn trên
Đức
Überfließen
Der Rest fließt oberflächig ab oder versickert im Grundwasser (Seite 256).
Phần còn lại chảy trên mặt đất hay thấm xuống nguồn nước ngầm (trang 256).
Wasser auf der Oberfläche bildet keine Tropfen mehr, sondern verläuft flächig.
Nước không tạo thành giọt mà chảy trên toàn bề mặt.
Das hinzugefügte Lot schmilzt auf der Lotfläche. Es soll sie dabei flächig benetzen (Bild 1).
Vảy hàn được cho vào sẽ nóng chảy trên bề mặt hàn vảy và cần thấm ướt bề mặt này (Hình 1).
Geringe Randgängigkeit
Ít tạo dòng chảy trên thành
Keine Randgängigkeit (größere Kolonnendurchmesser erreichbar)
Không tạo dòng chảy trên thành (có thể thiết kế đường kính tháp lớn hơn)
Tränen Überflossen ihr Gesicht
nước mắt chảy dài trên mặt nàng.
Überfließen /(st V.; hat) (selten)/
(chất lỏng) chảy trên; lăn trên;
nước mắt chảy dài trên mặt nàng. : Tränen Überflossen ihr Gesicht