TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chảy máu đến chết

chảy máu đến chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết vì mất máu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chảy máu đến chết

verbluten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Blutern (jeder zehntausendste Mensch männlichen Geschlechts) droht die Gefahr des Verblutens, nicht nur bei äußeren Verletzungen, sondern auch durch spontane innere Blutungen (z. B. in Gelenken oder im Darm).

Người mắc bệnh máu khó đông (một trong 10.000 người đàn ông) có nguy cơ chảy máu đến chết, không chỉ đối với các vết thương bên ngoài, mà ngay cả bên trong cơ thể (thí dụ ở khớp hoặc trong ruột).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Verletzte ist am Unfallort verblutet

nạn nhân đã chết vì mất máu ngay tại nơi xảy ra tai nạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbluten /(sw. V.)/

(ist) chảy máu đến chết; chết vì mất máu;

nạn nhân đã chết vì mất máu ngay tại nơi xảy ra tai nạn. : der Verletzte ist am Unfallort verblutet