TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy được

chạy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chạy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chạy được

fahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verdrehung erfolgt über einen Schrittmotor.

Việc quay vòng chạy được thực hiện với một động cơ bước.

Gute Straßentauglichkeit oder gute Geländetauglichkeit je nach Einsatzart.

Chạy được tốt trên mặt đường hay trên đường địa hình tùy theo lĩnh vực sử dụng.

Durch Betätigen von S3 wird die Anfahrhilfe über Pin 21 eingeschaltet.

Khi S3 được tác động, chế độ hỗ trợ khởi chạy được kích hoạt thông qua chân 21.

Anfahrkupplung. Sie ist als Fliehkraftkupplung ausgeführt und sitzt auf der Abtriebswelle.

Bộ ly hợp khởi chạy được thiết kế như là bộ ly hợp ly tâm và lắp ở vị trí trên trục đầu ra.

Bei Bruch des Hitzdrahtes schaltet das Steuergerät auf Notlauf. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit.

Nếu dây nhiệt bị đứt, ECU chuyển sang chế độ vận hành khẩn cấp và xe chỉ có thể chạy được trong giới hạn nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der neue Wagen fährt sich hervorragend

chiếc xe mới chạy rất tuyệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fahren /[’fairan] (st. V.)/

chạy được; có thể chạy được;

chiếc xe mới chạy rất tuyệt. : der neue Wagen fährt sich hervorragend