TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chó sói

chó sói

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sói đỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sói lớn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phàmăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

háu ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

àn tục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chó sói

con chó sói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chó sói

wolf

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

dihole

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Indian wild dog

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chó sói

Wolf

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wölfisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chó sói

Wolf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).

Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie nun Rotkäppchen in den Wald kam, begegnete ihm der Wolf.

Khăn đỏ vào rừng thì gặp chó sói.

Es wird auch erzählt, dass einmal, als Rotkäppchen der alten Großmutter wieder Gebackenes brachte, ein anderer Wolf es angesprochen und vom Wege habe ableiten wollen.

Có người kể là một lần Khăn đỏ lại mang bánh đến cho bà thì một con chó sói khác la cà đến gần tính chuyện rủ rê để em rời khỏi đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

án

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wölfisch /a/

1. [thuộc, của] chó sói; 2. phàmăn, háu ăn, àn tục.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dihole

sói đỏ, chó sói, sói lớn

Indian wild dog

sói đỏ , chó sói, sói lớn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wolf /[volf], der; -[e]s, Wölfe/

con chó sói;

: án

Từ điển tiếng việt

chó sói

- d. Chó rừng mõm nhọn, đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chó sói

Wolf m

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chó sói

[DE] Wolf

[EN] wolf

[VI] chó sói