TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứ để

cứ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy bảo phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cứ để

mögen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ich kann es offenlassen, wenn ich das Bettuch bis über die Nase ziehe.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

I can leave it open if I put the sheet over my nose.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er mag sich ja in Acht nehmen!

hắn phải chú ỷ!

sag ihm, er möge/möchte zu mir kommen

hãy bảo hắn hãy đến gặp tôi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

(với nghĩa nhượng bộ, mong muốn, nguyện vọng, gián tiếp ra lệnh) cứ để; cứ mặc; cứ bảo; hãy bảo phải;

hắn phải chú ỷ! : er mag sich ja in Acht nehmen! hãy bảo hắn hãy đến gặp tôi! : sag ihm, er möge/möchte zu mir kommen