TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cụm dân cư

cụm dân cư

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cụm dân cư

 agglomeration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.

Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.

Durch die zunehmenden Erfolge bei der Luftreinhaltung kommen seit 1990 besonders stark erhöhte Ozonwerte in Ballungsgebieten deutlich seltener vor, allerdings geht die mittlere Ozonbelastung nicht zurück bzw. nimmt weiter zu.

Từ năm 1990, nhờ việc giữ sạch không khí ngày càng đạt nhiều thành quả, hiếm có những trị số ozone thật cao ở các cụm dân cư - công nghiệp hơn; tuy nhiên, mức ô nhiễm ozone trung bình không giảm, thậm chí còn tăng thêm.

Er entsteht in der kalten Jahreszeit in Ballungsgebieten bei Inversionswetterlagen, d. h., bodennahe Kaltluft wird von wärmeren Luftschichten überlagert und eine geringe Windgeschwindigkeit verhindert einen Luftaustausch.

Nó xuất hiện trong mùa lạnh ở những cụm dân cư - công nghiệp khi xảy ra hiện tượng nghịch đảo nhiệt, nghĩa là khi không khí lạnh gần mặt đất được bao phủ bởi những lớp không khí ấm hơn và một tốc độ gió thấp ngăn trở sự trao đổi không khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agglomeration

cụm dân cư

 agglomeration /xây dựng/

cụm dân cư