Việt
cụm chi tiết
Anh
assembly
Für die Funktionssicherheit der gefügten Baugruppen sind dabei Kohäsionskräfte von Bedeutung.
Các lực bám đóng một vai trò quan trọng chon hành an toàn của cả cụm chi tiết máy đã được ghép nối.
Es besteht aus folgenden Baugruppen:
Hệ thống này gồm 4 cụm chi tiết:
Die weiteren Fahrwerksgruppen wie Achsen, Lenkung usw. werden ebenfalls am Rahmen befestigt.
Các cụm chi tiết khác thuộc hệ thống khung gầm như cầu xe, hệ thống lái… cũng được lắp ghép với hệ khung dầm bên dưới.
assembly /toán & tin/
assembly /ô tô/
Là một bộ phận bao gồm hai hay nhiều bộ phận hoặc các cụm chi tiết nhỏ.