TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cởi quần áo

cởi quần áo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút quần áo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cởi quần áo

enthüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entkleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entledlgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P303 + P361 + P353 BEI KONTAKT MIT DER HAUT (oder dem Haar): Alle beschmutzten, getränkten Kleidungsstücke sofort ausziehen.

P303 + P361 + P353 KHI TIẾP XÚC VỚI DA (hay với tóc): Lập tức cởi quần áo bị nhiễm và tẩm chất này ra.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

da hatte es die schönen Kleider abgezogen und aufs Grab gelegt, und der Vogel hatte sie wieder weggenommen,

cởi quần áo đẹp đẽ ra để trên mộ. Chim sà xuống tha những thứ đó đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

enthüllen /(sw. V.; hat)/

cởi quần áo (một cách từ từ);

entkleiden /(sw. V.; hat) (geh.)/

cởi quần áo (ausziehen);

auskleiden /(sw. V.; hat)/

(geh ) cởi quần áo; cởi đồ (ausziehen, entkleiden);

entledlgen /(sw. V.; hat) (geh.)/

trút quần áo; cởi quần áo;