TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần bảo vệ

cần bảo vệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cần bảo vệ

 guard arm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

guard arm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nachteilig sind Sicherheitsprobleme bei der Sterilisation im Autoklaven durch die schlechte mechanische Belastbarkeit (Splitterschutz erforderlich) sowie beim Transport vom Autoklaven zum Betriebsort.

Nhược điểm là vấn đề an toàn trong khi tiệt trùng trong nồi hấp do độ bền cơ học kém (cần bảo vệ chống vỡ mảnh) cũng như khi vận chuyển từ nồi hấp đến nơi sử dụng.

In Deutschland muss diese Biomasse gemäß der Nachhaltigkeitsverordnung-Biokraftstoffe u. a. so gewonnen werden, dass ihr Einsatz gegenüber fossilen Energieträgern mindestens 35 % weniger Treibhausgas freisetzt und dass der Anbau der Pflanzen keine schützenswerten Flächen zerstört.

Tại Đức, việc sản xuất sinh khối này phải theo quy chế nhiên liệu sinh học tái tạo là việc sử dụng phải giảm ít nhất 35% khí nhà kính so với năng lượng hóa thạch và không ảnh hưởng đến diện tích cây trồng cần bảo vệ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

System aus zu schützendem Bauteil (durch Anschluss an den negativen Pol einer Gleichstromquelle) und einer Fremdstromanode aus Graphit, platiniertem Titan, SiliciumGusseisen oder Magnetit.

Hệ thống các bộ phận cần bảo vệ (bằng cách nối với cực âm của nguồn điện một chiều) và một dương cực từ ngoài: gra-phit, titan ghép platin, gang silic hoặc magnetit (oxid sắt).

Kathodischer Korrosionsschutz mit Opferanode durch Auflösung einer Anode aus Magnesium, Magnesiumlegierung, Zink, Zinklegierung oder Aluminium wird der Schutzstrom erzeugt und über eine leitende Verbindung dem zu schützenden Bauteil (aus edlerem Material) zugeführt.

Bảo vệ chống ăn mòn âm tính bằng dương cực hòa tan bằng cách hòa tan một dương cực magnesi, hợp kim magnesi, kẽm, hợp kim kẽm hoặc nhôm sẽ phát sinh dòng điện bảo vệ và qua một kết nối dẫn điện tới bộ phận cần bảo vệ (là vật liệu quý hơn).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guard arm /điện lạnh/

cần bảo vệ

guard arm

cần bảo vệ