TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần điều chỉnh

Cần điều chỉnh

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tay gạt điều chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòn điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đòn điều chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cần điều chỉnh

governor rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

adjusting lever

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 adjusting rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 governor rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adjusting rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cần điều chỉnh

Stellhebel

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reglerstange

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, welche Messgrößen beim Betrieb in Bioreaktoren geregelt werden müssen, um für die dort kultivierten Zellen optimale Lebensbedingungen zu gewährleisten.

Cho biết các đại lượng nào trong quá trình hoạt động trong lò phản ứng cần điều chỉnh để đảm bảo điều kiện sống tối ưu cho các tế bào nuôi cấy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch eine Kompensationsfunktion wird dieser Fehler korrigiert.

Do vậy, ECU cần điều chỉnh tăng hoặc giảm thời gian mở vòi phun để bù vào sự thay đổi độ chênh áp này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzustellenden Temperaturen sind abhängig von den Verarbeitungseigenschaften des Kunststoffes.

Nhiệt độ cần điều chỉnh tùy thuộc vào đặc tính gia công của chất dẻo.

:: Die Führungsgröße, die den Sollwert der Regelgröße darstellt und von außen in die Regeleinrichtung eingegeben wird.

:: Đại lượng chuẩn, cho biết trị số định mức (cài đặt) của đại lượng cần điều chỉnh và nhập vào hệ điều chỉnh từ bên ngoài.

:: Die Regelgröße, die fortlaufend zu regeln ist, wobei der Istwert der Regelgröße, z. B. die Temperatur, mit einem Fühler erfasst und zum Regler geleitet.

:: Đại lượng điều chỉnh được liên tục tác động, ở đó trị số tức thời cần điều chỉnh, thí dụ như nhiệt độ, được thu thập bằng một đầu dò và chuyển đến bộ điều chỉnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Reglerstange /f/CT_MÁY/

[EN] governor rod

[VI] đòn điều khiển, đòn điều chỉnh, cần điều chỉnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stellhebel /der/

tay gạt điều chỉnh; cần điều chỉnh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

governor rod

cần điều chỉnh

 adjusting rod, governor rod

cần điều chỉnh

adjusting rod

cần điều chỉnh

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Stellhebel

[EN] adjusting lever

[VI] Cần điều chỉnh