Việt
cấy vào
trồng vào.
Đức
implantieren
Nach der Zugabe der zu kultivierenden Zellen (Impfgutzugabe) beginnt die Produktion.
Sau khi cho tế bào nuôi cấy vào là bắt đầu sản xuất.
Eingebettete Schraubenproben
Mẫu ốc vít được cấy vào
Die Einlegephase erfolgt parallel zum Umspritzen.
Giai đoạn đưa chi tiết cấy vào tiến hành song song với phun.
Die Dosier- und Beschickungszeit liegt zwischen8 s bis 10 s, wenn keine Einlegeteile benutztwerden.
Thời gian định liều lượng và nạp liệu trong khoảngtừ 8 đến 10 giây nếu không có chi tiết cầnđược cấy vào.
Diese Zusammenstellung ist zum Einspritzen in die Trennebene und für horizontal eingebrachte Einlegeteile geeignet.
Kiểu bố trí này thích hợp cho việc phun vào mặt phân cách và cho việc đưa chi tiết cấy vào theo chiều ngang.
implantieren /vt (y học)/
cấy vào, trồng vào.