TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp độ chính xác

cấp độ chính xác

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cấp độ chính xác

accuracy class

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 class of accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

class of accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cấp độ chính xác

Genauigkeitsklasse

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Aussage macht die Genauigkeitsklasse 1,5?

Giải thích cấp độ chính xác 1,5?

Die Einteilung er­ folgt in sieben Genauigkeitsklassen:

Có bảy cấp độ chính xác được phân chia như sau:

Sie wird durch das Klassen­ zeichen gekennzeichnet und gibt an, bis zu welcher Fehlergrenze der angezeigte Messwert vom tatsäch­ lichen Messwert abweichen darf.

Cấp độ chính xác được ký hiệu qua cấp độ và cho biết giới hạn sai số cho phép giữa trị số đo hiển thị với trị số đo thật sự.

Würde man für die gleiche Messung ein Messwerk der Genauigkeitsklasse 0,2 einsetzen, so wären die entsprechenden Anzeigewerte 9,8 V / 10,2 V bzw. 99,8 V / 100,2 V. Die absoluten prozentualen Fehler wären dann ± 2 % bzw. ± 0,2 %.

Với cấp độ chính xác 0,2 thì trị số hiển thị của kim đo là 9,8 V/10,2 V hay 99,8 V/100,2 V cho trường hợp đo 10 V và 100 V. Phần trăm sai số tuyệt đối lần lượt là

Analog anzeigende Messgeräte tragen auf der Skala neben der Skalenteilung noch weitere Informationen über das Messwerk, z.B. Arbeitsweise, Genauigkeits­ klasse, Stromartzeichen, Lagezeichen und Prüfspan­ nungszeichen.

Những máy đo analog có ghi bên cạnh thang đo những thông tin về cơ cấu đo, thí dụ cách hoạt động, cấp độ chính xác, ký hiệu các loại dòng điện, ký hiệu về tư thế khi sử dụng máy và điện áp kiểm tra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 class of accuracy /xây dựng/

cấp độ chính xác

 class of accuracy

cấp độ chính xác

class of accuracy

cấp độ chính xác

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Genauigkeitsklasse

[EN] Accuracy class

[VI] Cấp độ chính xác

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Genauigkeitsklasse

[VI] cấp độ chính xác

[EN] accuracy class