TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm thụ

cảm thụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh hội

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận cảm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dễ tiếp thu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phân biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận tin túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm thủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cảm thụ

sensory

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Recipient

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

cảm thụ

empfinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spüren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sensorisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Empfänger

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Wahrnehmung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fast alle Lebewesen können Licht wahrnehmen und reagieren auf Licht, obwohl nur die Tiere und der Mensch entsprechende Lichtsinnesorgane entwickelt haben.

Gần như mọi sinh vật đều có thể cảm thụ ánh sáng và phản ứng lại tác động của ánh sáng, mặc dù chỉ có động vật và con người mới phát triển những cơ quan cảm nhậná nh sáng thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alles, was mit dem Gehör wahrgenommen wird, bezeichnet man als Schall, der in dB (Dezibel) angegeben wird.

Tất cả những gì mà tai cảm thụ đượcgọi là âm thanh, đo bằng dB (decibel).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wahrnehmung /í =, -en/

1. [sự] phân biệt, nhận biét, tiếp thu, lĩnh hội, cảm thụ, quan sát, cảm thây; 2. (quân sự) [sự] tiếp nhận tin túc; kết quả quan sát; 3. [sự] tuân thủ, tuân theo, nghiêm thủ.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cảm thụ,dễ tiếp thu,lĩnh hội

[DE] Empfänger

[EN] Recipient

[VI] cảm thụ, dễ tiếp thu, lĩnh hội

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sensorisch /adj/C_THÁI/

[EN] sensory

[VI] nhận cảm, cảm thụ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảm thụ

empfinden vt, fühlen vt, spüren vt; sự cảm thụ Fühlen n, Fühlbarkeit f, Wahrnehmung f