TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cạn kiệt

cạn kiệt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cạn kiệt

exhauted

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 exhausted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Stromlieferung hört auf, wenn der Elektrolyt verbraucht oder das Minuspol-Metall chemisch umgewandelt ist.

Sự cung cấp dòng điện sẽ chấm dứt khi chất điện phân cạn kiệt hoặc kim loại cực âm bị biến đổi do tác dụng hóa học.

Neben den aus erschöpflichen Energien hergestellten Kraftstoffen Benzin und Diesel können die folgenden alternativen Kraftstoffe bzw. Energien verwendet werden: v Elektrische Energie

Ngoài nhiên liệu xăng hay diesel được sản xuất từ các nguồn năng lượng đang cạn kiệt dần, các loại nhiên liệu hoặc các nguồn năng lượng thay thế sau đây có thể được sử dụng:

Dầu thô Brent

North Sea oil reserves are depleting.

Trữ lượng dầu ở Biển Bắc đang cạn kiệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sauerstoffzehrung

Cạn kiệt oxy

Stationäre Phase (3). In sie kommen die Zellen, wenn Nährmediumsbestandteile oder der Sauerstoff begrenzt bzw. aufgebraucht sind, sodass das Wachstum und die Zellteilungen aufhören.

Pha tĩnh (3). Giai đoạn này xuất hiện, khi các thành phần của môi trường dinh dưỡng hay khí oxy bị hạn chế hoặc bị cạn kiệt, do đó sự tăng trưởng và phân bào bị gián đoạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exhausted /cơ khí & công trình/

cạn kiệt

 exhausted

cạn kiệt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

exhauted

cạn kiệt