TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng một mặt phẳng

cùng một mặt phẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cùng một mặt phẳng

niveaugleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Gelenkgabeln der Verbindungswelle müssen in der gleichen Ebene liegen.

Các chạc khớp của trục nối phải nằm trong cùng một mặt phẳng.

Bei gleichachsigen Getrieben liegen Antriebswelle und Abtriebswelle in der gleichen Ebene (Bild 2).

Trong các hộp số đồng trục, trục dẫn động đầu vào và trục đầu ra đều nằm trên cùng một mặt phẳng (Hình 2).

Bei einem Rad liegt die Unwuchtmasse m1 selten in der gleichen Ebene wie die an der Felge angebrachte Ausgleichsmasse m2.

Ở bánh xe, khối lượng không cân bằng m1 ít khi nằm trên cùng một mặt phẳng với khối lượng điều chỉnh m2 được gắn ở vành bánh xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niveaugleich /(Adj.) (Verkehrsw.)/

cùng một mặt phẳng; cùng độ cao;