TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng lúc

cùng lúc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đồng thời

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

song song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng loạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất loạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng bộ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cùng lúc

 simultaneous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Contemporary

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

synchronous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

cùng lúc

gleichzeitig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allzugleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

parallel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und dieser Schlaf verbreite sich über das ganze Schloss:

Cùng lúc, cả cung điện cũng rơi vào một giấc ngủ triền miên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verarbeitung entstehen zur gleichen Zeit der Werkstoff und das Bauteil.

Trong lúc chế biến, vật liệu và chi tiết hình thành cùng lúc.

:: Die Werkstückoberfläche wird gleichzeitig durch Haupt- und Nebenschneiden bearbeitet.

• Bề mặt của chi tiết được phay cùng lúc bởi lưỡi cắt chính và phụ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … hart und gleichzeitig elastisch sein.

Cùng lúc có độ cứng và độ đàn hồi tốt.

In einem Gasofen werden gleichzeitig Kohlenstoff und Stickstoff zugeführt.

Carbon và nitơ ở thể khí được cung cấp cùng lúc trong lò gas.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

parallel laufende Entwicklungen

những hoạt động phát triển đồng thời

Wider stände parallel schalten

mắc các điện trở song song.

sie nähte und hörte Musik dabei

cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc.

so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken

như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

synchronous

cùng lúc, đồng thời; đồng bộ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allzugleich /(Adv.)/

(dichter ) (nhấn mạnh ý nghĩa của từ zugleich) đồng thời; cùng lúc;

parallel /[para'le:l] (Adj.)/

song song; đồng thời; cùng lúc;

những hoạt động phát triển đồng thời : parallel laufende Entwicklungen mắc các điện trở song song. : Wider stände parallel schalten

dabei /(Adv.)/

đồng thời; trong khi đó; cùng lúc (währenddessen, gleichzeitig);

cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc. : sie nähte und hörte Musik dabei

gleichzeitig /(Adj.)/

cùng lúc; đồng loạt; nhất loạt; đồng thời;

như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường. : so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Cùng lúc,đồng thời

Contemporary (a)

Cùng lúc, đồng thời

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 simultaneous

cùng lúc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cùng lúc

gleichzeitig (a) cùng lý X. cùng lẽ