Việt
cùng chạy
Đức
herlaufen
Beim so genannten Laufzeitprinzip wird zur Volumenstrommessung der Effekt genutzt, dass Schallwellen durch die Strömung des Messmediums mitgenommen werden.
Đo lưu lượng thể tích với nguyên tắc thời gian lan truyền: Người ta sử dụng hiệu ứng là sóng âm thanh cùng chạy với dòng chảy của chất phải đo.
Sie wird über ein Relais angesteuert und läuft während der ABS-Regelung immer mit.
Máy bơm này được điều khiển bởi một rơle và luôn cùng chạy khi điều chỉnh ABS.
Der Kompressor ist ein Ein- oder Zweizylinder-Kolbenverdichter, der vom Motor angetrieben wird und ständig mitläuft.
Máy nén khí là một máy nén có một hay hai piston, được truyền động từ động cơ ô tô và cùng chạy liên tục.
herlaufen /(st. V.; ist)/
cùng chạy [vor/hinter/neben + Dat : trước, sau, bên cạnh) ai];