TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công ty sản xuất

công ty sản xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hăng sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

công ty sản xuất

 manufacturing company

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công ty sản xuất

Herstellerfirma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So sparen beispielsweise chemische, pharmazeutische und biotechnische Produktionsbetriebe mit Fermentationen, Hefefabriken, die Papier- und Zellstoffindustrie, Tiermastbetriebe, Schlachthö- fe, Molkereien, Brauereien und Zuckerfabriken durch die Vorreinigung erhebliche Abwassergebühren ein.

Nhờ đó các công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm và công ty sản xuất kỹ thuật sinh học với các quá trình lên men, nhà máy sản xuất men, công nghiệp giấy và công nghiệp bột giấy, trang trại nuôi gia súc, giết mổ, nhà máy tinh chế sữa và nhà máy bia và đường tiết kiệm chi phí nước thải đáng kể.

Parallel dazu wurde die Produktkonfektionierung von Proteinen verbessert, weil Enzymstäube sowohl bei den Beschäftigten der Herstellerbetriebe als auch bei den Verbrauchern teilweise zu allergischer Reaktionen führten.

Song song đó việc sản xuất y phục may sẵn được cải thiện nhờ protein, vì bụi enzyme có thể gây ra dị ứng ở nhân viên trong các công ty sản xuất và ở người tiêu dùng.

In zahlreichen Produktionsbetrieben der Lebensmittel- und chemischen Industrie, in Massentierhaltungen, Schlachthöfen, Tierkörperverwertungsanstalten, Kläranlagen, Biogasanlagen, Kompostierungsanlagen u.a. entstehen Abluftströme mit lösemittelhaltigen oder geruchsintensiven Luftinhaltsstoffen.

Trong nhiều công ty sản xuất thực phẩm và công nghiệp hóa chất, trong các công ty chăn nuôi, lò giết mổ động vật, nhà máy xử lý cơ thể động vật, xử lý nước thải, hệ thống khí sinh học, ủ phân v.v. phát sinh khí thải chứa dung môi hoặc có mùi nồng.

So beträgt die aus dem Überschuss durch Konditionierung (z.B. Behandlung mit Kalkmilch und Entwässerung) aufbereitete Klärschlammmenge in einem großen Industriepark mit zahlreichen Produktionsbetrieben der chemisch/pharmazeutischen und biotechnischen Industrie täglich einige Hundert Tonnen, die in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet wird (Bild 1).

Số bùn thặng dư qua điều hòa (thí dụ xử lý với vôi và tháo nước) trong một khu công nghiệp lớn với nhiều công ty sản xuất hóa học / dược phẩm và kỹ thuật sinh học, có thể lên đến vài trăm tấn bùn thải mỗi ngày. Số lượng này được xử lý bằng nhiệt (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herstellerfirma /die/

hăng sản xuất; công ty sản xuất;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manufacturing company /toán & tin/

công ty sản xuất