TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công tử

công tử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàng thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàng tử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điện hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công tủ bột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tử vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay ăn diện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tử bột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tủ võ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay ăn diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

công tử

Geck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tutzer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sohn eines höhergestellten Beamten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công tử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Signorino

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hoheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fant

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fatzke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fant /m -(e)s, -e/

công tử, công tủ bột, công tử vỏ, tay ăn diện.

Fatzke /m -n, -n/

công tử, công tử bột, công tủ võ, tay ăn diện; [đô, phưởng, kẻ] vô công rồi nghề, giá áo túi cơm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Signorino /der; -, -s, auch/

cậu; cậu chủ; công tử (tiếng xưng hô ỏ Ý);

Hoheit /[’ho:hait], die; -, -en/

hoàng thân; hoàng tử; công tử; công chúa; điện hạ;

Từ điển Tầm Nguyên

Công Tử

Công: ông (tiếng tôn xưng), tử: con. Ngày xưa con các chư hầu gọi là công tử, con gái cũng vậy. Trừ người con đầu gọi là thế tử. Thế: đời (truyền đời này sang đời khác). Còn bao nhiêu đều gọi là công tử. Về sau dùng chỉ con nhà quyền quý. Nghe rồi công tử thưa rằng. Nhị Ðộ Mai

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công tử

Geck m, Tutzer m, Sohn m eines höhergestellten Beamten; công tử bột Geck m, Stutzer m