TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất lớn

công suất lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công suất cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chế độ làm việc nặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạng nặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

công suất lớn

heavy duty

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

powerful

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high-power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high duty

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

công suất lớn

hochleistung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Spezielle Einsatzgebiete der Hydraulik sind der Schwermaschinenbau, der Pressen- und Kranfahrzeugbau.

Phạm vi sử dụng đặc biệt của thủy lực là để chế tạo các máy móc có công suất lớn, các máy ép và các xe cần cẩu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei den Hinterradreifen geht die Tendenz bei leistungsstarken Motorrä- dern für die Straße zu Breitreifen.

Ở lốp xe sau, các xe mô tô đường trường có công suất lớn có khuynh hướng dùng lốp xe rộng.

Bei höheren Leistungen, z.B. über 1 kW, spricht man von Schützen.

Rơle được sử dụng trong các mạch làm việc có công suất lớn hơn 1kW được gọi là bộ bảo vệ (hay rơle công suất).

Mittels starker Elektromotoren kann der Sitz bereits vor einem Unfall ggf. in die richtige Position gebracht werden.

Ghế ngồi có thể được di chuyển sẵn sàng vào đúng vị trí trước khi xảy ra tai nạn trong trường hợp cần thiết bằng động cơ điện có công suất lớn.

Durch den Wegfall von Beschleunigung und Verzögerung der hin- und hergehenden Massen wird bei gleichem Motorgewicht eine größere Leistung erzielt.

Vì loại bỏ được việc tăng và giảm tốc của khối lượng di động tới lui, nên với cùng một trọng lượng thì động cơ piston quay đạt được công suất lớn hơn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heavy duty

chế độ làm việc nặng, hạng nặng, công suất lớn

high duty

chế độ làm việc nặng, hạng nặng, công suất lớn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hochleistung /f/CNSX, CT_MÁY/

[EN] heavy duty

[VI] công suất lớn, công suất cao

hochleistung /f/CT_MÁY/

[EN] heavy duty (HD)

[VI] công suất lớn, công suất cao

hochleistung /f/CƠ/

[EN] heavy duty

[VI] công suất lớn, công suất cao

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

powerful, vast

công suất lớn

 high-power /điện/

công suất lớn