TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công nghệ cao

công nghệ cao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ thuật cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

công nghệ cao

high tech

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 high-tech

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high-technology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công nghệ cao

Hochtechnologie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hochdrucktechnik, petrochemische Industrie und Raffinerien (Produktleitungen), empfindlicher gegen Beschädigungen als Linsendichtung.

Sử dụng trong công nghệ cao áp, kỹ nghệ hóa dầu (ống dẫn thành phẩm), gioăng này nhạy cảm với hư hại hơn là gioăng dạng ôvan.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Einlegen von Glasfasern und Aramidfasern werden diese hohen Ansprüche mittels Kaschieren ermöglicht.

Phương pháp dán bồi có thể áp dụng để gia cường với sợi thủy tinh và sợi aramid cho các yêu cầu công nghệ cao.

wenn die Schaufelgeschwindigkeit so hoch ist, dass jede Mischung an der obersten technologischen Temperaturgrenze gefahren und damit in kürzester Zeit hergestellt werden kann.

khi cánh trộn quay thật nhanh sẽ giúp cho hỗn hợp chuyển động ở giới hạn nhiệt độ công nghệ cao nhất và qua đó có thể được sản xuất trong thời gian ngắn nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochtechnologie /die/

công nghệ cao; kỹ thuật cao;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high-tech, high-technology /toán & tin/

công nghệ cao

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

high tech

công nghệ cao