TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công chuyện

công chuyện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công chuyện

Arbeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beschäftigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

GeschichtedesMittelalters

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann hasten sie die hohen Leitern herab, rennen, unten angekommen, zu einer anderen Leiter oder in ein tiefer gelegenes Tal, erledigen ihre Geschäfte und kehren danach so rasch wie möglich in ihre Häuser oder an andere hochgelegene One zurück.

Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Now and then some urgent business forces people to come down from their houses, and they do so with haste, hurrying down their tall ladders to the ground, running to another ladder or to the valley below, completing their transactions, and then returning as quickly as possible to their houses, or to other high places.

Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das sind alte Geschichten

không có gì mới

das ist wieder die alte Geschichte

chuyện đó đã biết từ lâu

das sind ja schöne Geschichten

thật là những chuyện ngớ ngẩn

mach keine Geschichten!

đừr.g làm chuyện gì ngốc nghếch!

mach keine langen Geschichten!

đừng nói vòng vo tam quốc!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GeschichtedesMittelalters /lịch sử thế giới Trung cổ; Neue Geschichte/

(ugs ) sự cô' ; biến cô' ; sự việc; vấn đề; công chuyện (Sache, Angelegenheit);

không có gì mới : das sind alte Geschichten chuyện đó đã biết từ lâu : das ist wieder die alte Geschichte thật là những chuyện ngớ ngẩn : das sind ja schöne Geschichten đừr.g làm chuyện gì ngốc nghếch! : mach keine Geschichten! đừng nói vòng vo tam quốc! : mach keine langen Geschichten!

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công chuyện

Arbeit f, Beschäftigung f