TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công cán

công cán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiên trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sú mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sứ mạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đoàn đại diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đoàn đại biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự truyền giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩu lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyến đi công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín hiệu xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gủi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buổi phát thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sứ mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng khiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuynh hưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên bẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiéu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

công cán

negative work

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

công cán

Mission

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sendung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dienstreise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

offizieller Auftrag

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

amtliche Mission

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Resultat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ergebnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beorderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kommandierung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kommando

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Polyethylen wird nur selten auf dem Kalander verarbeitet.

Hiếm khi poyethylen được gia công cán láng.

Das Polyisobutylen kann nur mit einem entsprechend hohem Füllstoffgehalt auf Kalandern verarbeitet werden.

Polyisobutylen chỉ có thể được gia công cán láng với hàm lượng chất độn cao.

Diese Kautschuke lassen sich nicht mischen, sondern müssen durch Walzen und Kneten erst bearbeitet werden.

Loại cao su này không thể khuấ y trộn mà phải gia công cán và nhào trộn.

Vom PE lassen sich nur die Niederdruck-Typen (PE-HD) mit hoher Dichte kalandrieren.

Chỉ có thể gia công cán láng với các loại PE áp suất thấp (PE-HD) tỷ trọng cao.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eignung zum Kaltwalzen

Thích hợp cho gia công cán nguội

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Oberstes Kommando

bộ tư lệnh tôi cao;

das Kommando führen

chí huy; 2. lệnh, khẩu lệnh, mệnh lệnh;

das Kommando erteilen

ra lệnh, cho khẩu lệnh;

das Kommando ausführen

thực hiện lệnh, thi hành mệnh lệnh; 3. đội, đoàn, phân đội; 4. công cán, công vụ, chuyến đi công tác; 5. (thể thao) tín hiệu xuất phát, đội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beorderung /f =, -en/

lệnh, mệnh lệnh, chỉ thị, công cán, công vụ; [chuyển đi] công cán, công du.

Kommandierung /f =, -en (/

1. lệnh, mệnh lệnh, phiên trực, phiên; 2. công cán, công vụ, [chuyến đi công tác].

Mission /f =, -en/

1. sú mệnh, sứ mạng, trách nhiệm, công tác, công cán; 2. phái đoàn đại diện, phái đoàn đại biểu; 3. sự truyền giáo; [hội, trụ sỏ, khu vực] truyền giáo.

Kommando /n -s, -s/

1. [sự] chỉ huy; ban chỉ huy, bộ chỉ huy, bộ tư lệnh; Oberstes Kommando bộ tư lệnh tôi cao; das Kommando führen chí huy; 2. lệnh, khẩu lệnh, mệnh lệnh; das Kommando erteilen ra lệnh, cho khẩu lệnh; das Kommando ausführen thực hiện lệnh, thi hành mệnh lệnh; 3. đội, đoàn, phân đội; 4. công cán, công vụ, chuyến đi công tác; 5. (thể thao) tín hiệu xuất phát, đội.

Sendung /f =, -en/

1. [sự] gủi đi, gửi; chuyển (tiền, thư...); [sự] cử, phái (ngưỏi); 2. [sự] truyền thanh, buổi phát thanh; eine -auf Wellenlänge... Meter truyền trên các sóng... mét; 3. sứ mệnh, sứ mạng, trách nhiệm, công tác, công cán; [sự] giao phó, ủy thác; 4. năng khiếu, khuynh hưđng, chí hưóng, thiên bẩm, thiên chúc, khiéu.

Từ điển Tầm Nguyên

Công Cán

Công: chung, cán: việc. Việc công. Dã tràng xe cát bể Ðông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì. ca Dao

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công cán

1) Dienstreise f, Mission f, Sendung f, offizieller Auftrag m, amtliche Mission; di công cán sich auf einer Dienstreise machen; chuyến (sự) di công cán Dienstreise f;

2) (ngb) Resultat n, Ergebnis n; nhọc nhàn mà chảng nên công cán gì kein Ergebnis haben für Mütigkeit

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

negative work

công cán