Việt
tinh bột
có tinh bột
chứa tinh bột
Anh
amylaceous
starchy
Đức
stärkehaltig
Sie enthält u.a. Stärkekörner und Fetttröpfchen, da bei der Fotosynthese in Folgereaktionen u.a. auch Stärke und Fette (Lipide) produziert werden.
Stroma chứa nhiều chất trong đó có tinh bột và mỡ, vì kết quả của quá trình quang hợp và ở các phản ứng kế tiếp tinh bột và mỡ cũng được tổng hợp.
Bioethanol wird bisher hauptsächlich aus zuckerhaltigen Pflanzen, wie Zuckerrohr und stärkehaltigem Getreide hergestellt.
Cho đến nay ethanol sinh học được sản xuất chủ yếu từ thực vật chứa đường như mía và ngũ cốc có tinh bột.
stärkehaltig /adj/GIẤY/
[EN] amylaceous
[VI] (thuộc) tinh bột, có tinh bột
stärkehaltig /adj/CNT_PHẨM/
[EN] starchy
[VI] có tinh bột, chứa tinh bột