TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể thấy rõ

có thể thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cảm nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể thấy rõ

hervorgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spürbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellkern (Nukleus). Er ist das größte Zellorganell und gut im Lichtmikroskop zu sehen.

Nhân tế bào (nucleus) là bào quan lớn nhất và có thể thấy rõ trong kính hiển vi.

Das zeigen beispielsweise der gemeinsame (universelle) genetische Code und die prinzipielle Übereinstimmung im Bau der Zellorganellen.

Sự kiện này có thể thấy rõ, thí dụ các sinh vật đều có chung mã di truyền và cùng nguyên tắc trong việc xây dựng bào quan.

Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.

Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus der Antwort geht hervor, dass...

từ câu trả lời có thể hiểu là...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervorgehen /(unr. V.; ist) (geh.)/

có thể thấy rõ; có thể rút ra [aus + Dat ];

từ câu trả lời có thể hiểu là... : aus der Antwort geht hervor, dass...

spürbar /(Adj.)/

có thể nhận thấy; có thể thấy rõ; có thể cảm nhận;