TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể phát triển

có thể phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể phát triển

ausdehnbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

expansiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For without the blending of cities, life can develop in a thousand different ways.

Không có sự hòa trộn giữa các thành phồ thì cuộc sống có thể phát triển cả nghìn cách khác nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nun kann dieser Phage vermehrt und das Gen eingehender untersucht werden.

Và bây giờ, thể thực khuẩn này có thể phát triển và gen mục tiêu được tìm thấy.

Eine Bebrütung bei 37 °C im Brutschrank sollte wegen möglicher krankheitserregender Keime nicht durchgeführt werden.

Không nên ủ ở 37 °C trong tủ ấp vì vi trùng gây bệnh có thể phát triển.

Strikte Anaerobier (obligate Anaerobier) können nur bei völliger Abwesenheit von Sauerstoff wachsen.

Vi khuẩn yếm khí bắt buộc (obligate anaerobier) chỉ có thể phát triển trong môi trường hoàntoàn không có oxy.

In der Folge siedelten sich die Menschen in der Nähe der Brunnen an und konnten ihre Herden vergrößern.

Sau đó, người du mục định cư gần các giếng nước và có thể phát triển đàn thú của họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdehnbar /(Adj.)/

có thể phát triển; có thể mở rộng;

expansiv /[ckspan'zi:f] (Adj )/

có thể mở rộng; có thể phát triển;