TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tính kinh tế

hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính kinh tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có tính kinh tế

rationell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einewirtschaftliche Fertigung verlangt nach einer Automatisierungdieser Vorgänge.

Tuy nhiên sản xuất có tính kinh tế cao đòihỏi tự động hóa các quá trình này.

Zunächst waren nur PVC und PET für dieses Verfahren geeignet, mittlerweile kommt aber auch PP als wirtschaftliche Alternative zum Einsatz (Bild 3).

Đầu tiên chỉ có PVC và PET là thích hợp với phương pháp này; thời gian gần đây PP cũngđược lựa chọn làm giải pháp có tính kinh tế (Hình 3).

Aufgrund des großen maschinentechnischen Aufwandes amortisiert sich dieses Verfahren nur bei sehr hohen Stückzahlen.

Do phải sử dụng nhiều kỹ thuật máy móc nên phương pháp này chỉ có tính kinh tế về khấu hao khi sản xuất một số lượng sản phẩm rất lớn.

Schnappverbindungen stellen eine wirtschaftliche Verbindung von Kunststoffteilen dar, da die Haken bzw. Hinterschneidungen relativ einfach mit angespritzt werden können.

Khớp kết nối tháo ghép nhanh đại diện cho loại kết nối chất dẻo có tính kinh tế, bởi vì các móc hoặc ngạnh chắn có thể được đúc phun tương đối đơn giản.

Eine besonders wirtschaftliche Form des Spritzpressens liegt dann vor, wenn das Schnecken- plastifi zieraggregat zur Dosierung, Vorwärmung und Vorverdichtung bereits im Pressautomaten integriert ist (Bild 1), wobei die größte Vorwärmung durch die Düse erreicht wird.

Có một phương thức sản xuât đúc ép chuyển đặc biệt có tính kinh tế cao, nếu hệ thiết bị trục vít làm dẻo hóa được tích hợp cả các bộ phận định liều lượng, gia nhiệt trước, nén trước (Hình 1), trong đó phôi liệu được nung nóng nhiều nhất khi đi qua vòi phun.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rationell /[ratsio’nel] (Adj.)/

hợp lý; có lý; đúng đắn; có tính kinh tế; tiết kiệm (zweckmäßig);