TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tính độc

độc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có tính độc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có tính độc

toxic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có tính độc

giftig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch der Einsatz von chemischen Antischaummitteln ist problematisch, da sie für viele Zellen giftig (toxisch) und bei der Produktaufarbeitung nach der Fermentation fast nicht mehr zu entfernen sind.

Và cả việc sử dụng chất chống tạo bọt hóa học cũng có vấn đề, vì đối với nhiều tế bào chúng có tính độc hại (chất độc) và sau các quá trình lên men gần như không thể loại bỏ.

Diese Elektronen gelangen, zusammen mit den Protonen H+ aus der Wasserspaltung, zum Wasserstoffransportmolekül NADP (Nicotinamidadenindinukleotidphosphat), das dabei zu NADPH2 reduziert wird – Wasserstoff liegt wegen seiner Gefährlichkeit nie frei in der Zelle vor, sondern ist stets an ein Transportmolekül gebunden.

Các điện tử này cùng với proton (H+) từ nước tách ra, gặp phân tử vận chuyển hydro NADP (Nicotinamide adenine dinucleotide phosphate) và phản ứng, giảm xuống thành NADPH2. Do hydro có tính độc nên không xuất hiện tự do trong tế bào, luôn được ghép vào phân tử vận chuyển.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giftig /adj/S_PHỦ, D_KHÍ, THAN/

[EN] toxic

[VI] độc, có tính độc