TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có quyền ưu tiên

có quyền ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein ~ vor j-m haben 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ưu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có uy tín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có quyền ưu tiên

vorrangig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Prä:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beispiel: Die Botschaften für die Steuerung eines Bremseneingriffs zur Stabilisierung des Fahrzeugs durch das ESP-System werden vorrangig gegenüber den Botschaften zur Steuerung der Innenraumklimatisierung übertragen.

Thí dụ: Các gói thông tin từ hệ thống ESP (hệ thống cân bằng điện tử) cho việc điều khiển hệ thống phanh để ổn định chuyển động của xe có quyền ưu tiên cao hơn các gói thông tin cho việc điều khiển hệ điều hòa không khí trong xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Prä: vor j-m haben

1, có ưu thế, có uy tín, có quyền ưu tiên; 2, đóng vai chính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Prä:

ein Prä: vor j-m haben 1, có ưu thế, có uy tín, có quyền ưu tiên; 2, đóng vai chính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorrangig /[-ragiẹ] (Adj.)/

ưu đãi; ưu tiên; có quyền ưu tiên;