TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có phản ứng

phản ứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có phản ứng

ansprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Neben der bewussten Lichtwahrnehmung beim Sehen reagiert der Mensch auch unbewusst auf Licht.

Bên cạnh sự nhận biết ánh sáng khi nhìn, con người còn có phản ứng vô thức đối với ánh sáng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Titrator = der in der Maßlösung gelöste (wirksame) Stoff, der mit dem Titranden reagiert.

Chất phản ứng = Chất tan trong dung dịch chuẩn có phản ứng với chất phân tích.

P223 Kontakt mit Wasser wegen heftiger Reaktion und möglichem Aufflammen unbedingt verhindern.

P223 Tuyệt đối tránh tiếp xúc với nước do có phản ứng mạnh mẽ và khả năng bùng cháy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Er kann Konfliktsituationen frühzeitig erkennen und entsprechend darauf reagieren.

Họ có thể sớm nhận biết những mâu thuẫn và có phản ứng thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Reaktionsklebstoff

Chất dán có phản ứng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Patient spricht auf das Mittel nicht an

bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansprechen /(st. V.; hat)/

phản ứng lại; có phản ứng;

bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1 : der Patient spricht auf das Mittel nicht an