TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nhược điểm

có thiếu sót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhược điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoàn hảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếm khuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có nhược điểm

defektiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist einfache Montage, bei dichtungslosen Schraubverbindungen entfallen die Nachteile durch Dichtungsmaterialien (Temperatur-, Druckund Verschleißempfindlichkeit), mehrfach verwendbar

Hầu hết lắp ráp đơn giản, cho các kết nối ốc không cần đệm kín không có nhược điểm từ chất liệu đệm kín (nhạy với nhiệt độ, áp suất, ăn mòn), có thể dùng nhiều lần

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welchen Nachteil haben digital anzeigende Geräte bei schwankenden Messgrößen?

Máy đo hiển thị số có nhược điểm gì khi đại lượng đo dao động?

Gegenüber der Halogenlampe hat die Gasentladungslampe den Nachteil, dass sie zum Erreichen der vollen Beleuchtungsstärke ca. 5 s benötigt.

So với đèn halogen thì đèn phóng điện khí có nhược điểm là sau khoảng 5 giây mới đạt cường độ sáng tối đa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

defektiv /[defek'ti-.f, auch: 'de:...] (Adj.) (bildungsspr.)/

có thiếu sót; có nhược điểm; không hoàn hảo; khiếm khuyết (fehlerhaft, lückenhaft, unvollständig);