TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nguyên nhân

bối cảnh

 
Tự điển của người sử dụng

nền tảng

 
Tự điển của người sử dụng

có nguyên nhân

 
Tự điển của người sử dụng

Đức

có nguyên nhân

Hintergrund

 
Tự điển của người sử dụng
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Natürlicher Regen ist wegen des CO2-Gehalts der Atmosphäre und der daraus in geringem Maß entstehenden Kohlensäure (H2CO3) immer leicht sauer und hat einen pH-Wert zwischen 5,5 und 6.

Mưa tự nhiên bao giờ cũng hơi chua với độ pH giữa 5,5 và 6 có nguyên nhân từ hàm lượng CO2 trong không khí và một lượng nhỏ carbonic acid (H2CO3) sinh ra từ đó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die parallele Anordnung der Makromolekülketten ist auf die vorwiegend symmetrische Bauform der Monomere und die überwiegend lineare Bauform der Makromoleküle zurückzuführen.

Bố trí song song của các mạch phân tử chủ yếu có nguyên nhân từcấu tạo đối xứng của các monomer và chủ yếu là dạng cấu tạo thẳng hàng của các đại phân tử.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Abhängigkeit der Kapazität von der Temperatur ist darauf zurückzuführen, dass die elektrochemischen Vorgänge bei niedrigen Temperaturen langsamer ablaufen.

Sự phụ thuộc của dung lượng vào nhiệt độ có nguyên nhân là phản ứng điện hóa xảy ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp.

Tự điển của người sử dụng

bối cảnh,nền tảng,có nguyên nhân

[DE] Hintergrund

[EN]

[VI] bối cảnh, nền tảng, có nguyên nhân

[DE]

[EN]

[VI] nghĩa bóng