Việt
có mục tiêu
có quyết tâm
Đức
zielstrebig
Die Erzeugung eines gentechnisch veränderten Organismus setzt die gezielte Veränderung (Modifikation) der Erbsubstanz voraus.
Việc sản xuất một sinh vật kỹ thuật chuyển gen đòi hỏi sự thay đổi có mục tiêu vật chất di truyền (modification).
Viele Produktionsmikroorganismen sind mit gentechnischen Methoden gezielt so verändert, dass sie die gewünschten Bioprozesse höchst effektiv durchführen.
Nhiều vi sinh vật sản xuất được thay đổi có mục tiêu bằng kỹ thuật di truyền để chúng mang lại hiệu quả cao nhất trong các quá trình sinh học.
Regeln bedeutet, dass Regler die einzuhaltenden Betriebsbedingungen trotz Störungen von außen automatisch konstant bzw. gezielt veränderlich halten.
Điều chỉnh có nghĩa là thiết bị điều chỉnh, mặc dù bị gây rối từ bên ngoài vẫn tự động giữ không đổi hay biến đổi có mục tiêu để các điều kiện hoạt động vẫn chạy bình thường.
Technische Regeln für biologische Arbeitsstoffe TRBA, z.B. TRBA100 mit Schutzstufen und entsprechenden Schutzmaßnahmen für gezielte und nicht gezielte Tätigkeiten mit biologischen Arbeitsstoffen im Labor einschließlich der Grundregeln guter mikrobiologischer Technik (Seite 102).
Quy định kỹ thuật đối với tác nhân sinh học TRBA, thí dụ TRBA100 với mức độ bảo vệ và các biện pháp bảo vệ tương ứng cho các hoạt động có và không có mục tiêu liên quan đến tác nhân sinh học trong phòng thí nghiệm, bao gồm các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật vi sinh tốt. (trang 102)
Keine klaren Qualitätsziele
Không có mục tiêu chất lượng rõ ràng
zielstrebig /(Adj.)/
có mục tiêu; có quyết tâm;