TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có màu đỏ

có màu đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có màu như hồng ngọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ tươi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ thắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có màu đỏ

mennigrot

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rubinfarben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rubinfarbig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rostbratwurst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rot

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für Acetylen werden rote und für Sauerstoff blaue Schläuche benutzt.

Ống cao su dùng cho khí acetylen có màu đỏ và cho oxy có màu xanh dương.

Hindernisse werden als Balken dargestellt, die sich rot verfärben, wenn ein kritischer Abstand unterschritten wird.

Chướng ngại vật được diễn tả thành từng cột, có màu đỏ khi một khoảng cách tối thiểu bị vượt quá.

Stickoxide können je nach Verbindung farb- und geruchlos sein oder rötlichbraun mit stechend riechendem Charakter.

Tùy theo sự liên kết, nitơ oxide có thể không màu sắc và không mùi hoặc có màu đỏ nâu với mùi cay gắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Rote Armee

hồng quân

der Rote Platz

Quảng trường Đỏ

das Rote Kreuz

Hội Chữ thập đỏ

rote Farbe

mầu đỏ

rote Tinte

mực đồ

eine rote Fahne

một lá cờ đỏ

rote Rosen

hoa hồng đỏ

roter Wein

rượu vang đỏ

ein rotes Ass

một con át cơ (hay át rô)

rot wie Blut

đỏ như máu

rot geweinte Augen

đôi mắt đỏ vì khóc

(Spr.) heute rot, morgen tot

nay sống mai chết (cái chết thường đến bất ngờ)

rot werden, sein

đỏ mặt (vì ngượng, xấu hổ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mennigrot /(Adj.)/

có màu đỏ;

rubinfarben,rubinfarbig /(Adj.)/

có màu đỏ; có màu như hồng ngọc;

Rostbratwurst,rot /[ro:t] (Adj.; röter, seltener: -er, röteste, seltener: -este)/

có màu đỏ; đỏ; đỏ tươi; đỏ thắm;

hồng quân : die Rote Armee Quảng trường Đỏ : der Rote Platz Hội Chữ thập đỏ : das Rote Kreuz mầu đỏ : rote Farbe mực đồ : rote Tinte một lá cờ đỏ : eine rote Fahne hoa hồng đỏ : rote Rosen rượu vang đỏ : roter Wein một con át cơ (hay át rô) : ein rotes Ass đỏ như máu : rot wie Blut đôi mắt đỏ vì khóc : rot geweinte Augen nay sống mai chết (cái chết thường đến bất ngờ) : (Spr.) heute rot, morgen tot đỏ mặt (vì ngượng, xấu hổ). : rot werden, sein