TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có lại

nhận lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có lại

zurückhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederbe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit das Gleichgewicht wieder hergestellt ist, muss das Motorrad mit mehr Schräglage gefahren werden.

Để có lại sự cân bằng, xe mô tô phải chuyển động nghiêng hơn nữa.

Haben die Räder wieder gute Haftung (t4), erhalten die Hinterräder 580 Nm und die Vorderräder 420 Nm. Visco-Kupplung (Bild 3) Aufbau (Bild 3).

Khi các bánh xe có lại lực bám tốt (t4), các bánh xe sau nhận 580 Nm và các bánh xe trước 420 Nm momen kéo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hast du das Buch zurück?

em đã nhận lại quyền sách chưa?

hast du das verliehene Buch wieder?

em đã lấy lại quyền sách cho mượn chưa?

wann kann ich das Geld wie derhaben?

bao giờ thì tôi cá thể nhận lại số tiền?

nach langer Trennung haben sie sich wieder

sau một thời gian dài xa cách họ lại có nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

nhận lại; có lại (wiederhaben);

em đã nhận lại quyền sách chưa? : hast du das Buch zurück?

wiederbe /kom.men (st. V.; hat)/

nhận lại; có lại (zurückbekommen);

wiederhaben /(unr. V.; hat)/

lấy lại; thu hồi; có lại;

em đã lấy lại quyền sách cho mượn chưa? : hast du das verliehene Buch wieder? bao giờ thì tôi cá thể nhận lại số tiền? : wann kann ich das Geld wie derhaben? sau một thời gian dài xa cách họ lại có nhau. : nach langer Trennung haben sie sich wieder