TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hai trục

có hai trục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hai trục

zweiachsig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein einfacher Planetenradsatz ist für automatische Getriebe nicht anwendbar, weil er nicht genügend in der Praxis einsetzbare Übersetzungen liefert und 2 Abtriebswellen notwendig sind.

Một bộ bánh răng hành tinh đơn giản không thể sử dụng làm hộp số tự động vì nó không thể tạo ra đủ các tỷ số truyền có thể áp dụng trong thực tế và cần có hai trục ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die weitaus größte Bedeutung zur Aufbereitung von Kunststoffen haben die Doppelschneckenextruder.

Trong việc gia công chất dẻo, máy đùn có hai trục vít là quan trọng nhất,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zweiachsig /(Adj.)/

có hai trục;