TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hai thành

có hai thành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có hai thành

 jacketed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Reparaturharz besteht aus zwei Komponenten, die vor der Verarbeitung gemischt werden.

Nhựa trám gồm có hai thành phần, được trộn với nhau trước khi sử dụng.

In der Elektropneumatik werden Elektrik und Pneumatik kombiniert, wobei die Pneumatik den Leistungsteil und die Elektrik den Signalteil und deren logische Verknüpfungen übernimmt.

Phương thức điều khiển bằng điện-khí nén gồm có hai thành phần kết hợp là điện và khí nén. Trong đó khí nén đảm nhận phần công suất và điện cho phần tín hiệu với những kết nối logic tương ứng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 jacketed /xây dựng/

có hai thành

 jacketed /hóa học & vật liệu/

có hai thành