TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hậu .

két thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hậu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có hậu .

Happy *End

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzlich zum weltweiten Klimawandel und dem Ozonschwund bereiten in den industrialisierten Ländern zwei weitere, durch menschliche Einflüsse verursachte Entwicklungen Probleme, die zwar räumlich begrenzt sind, aber trotzdem weitreichende Folgen haben: Saurer Regen und Smog.

Ngoài sự biến đổi khí hậu và suy giảm tầng ozone ra, ở các nước công nghiệp, hai diễn biến khác mà con người là tác nhân cũng gây ra những khó khăn tuy giới hạn về không gian nhưng có hậu quả trên bình diện rộng: mưa acid và sương khói (smog).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Fehler hat dieselbe Auswirkung wie Fehler 1 jedoch auf dem Minuspotential.

Lỗi này có hậu quả tương tự như lỗi 1 nhưng có điện thế âm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Dreifachbindung bekommen die Endung „-in".

Tên của các hydrocarbon khôngno có nối ba có hậu tố là "-in".

Das gesättigte Ethan (C2H6) wird im ungesättigten Zustand Ethen (C2H4) genannt usw. Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Doppelbindung bekommen die Endung „-en".

Chất ethan no (C2H6) được gọi là ethen (C2H4) khi không no. Tất cả hydrocarbon không no với nối đôi có hậu tố là "-en".

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Happy *End /n = u -s, -s/

sự] két thúc, có hậu (tiểu thuyết, phim...).