TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có dạng hình thang

có dạng hình thang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có dạng tam giác

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

có dạng hình thang

anguỉar-shaped

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

có dạng hình thang

trapezförmig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mehrere Federblätter werden zu einem Paket zusammengefasst, das dann die Form eines Trapezes annimmt (Bild 1).

Nhiều lá lò xo được bó với nhau tạo thành một bộ nhíp có dạng hình thang (Hình 1).

Die untere Hälfte des Pleuelauges, die den hohen Verbrennungsdruck aufnehmen muss, wird breiter ausgeführt, die obere Hälfte bleibt wegen der geringeren Beanspruchung schmaler, So entsteht eine Trapezform des Pleuelauges.

Thanh truyền hình thang. Nửa dưới của đầu nhỏ thanh truyền, nơi phải chịu áp suất cháy cao, được làm rộng ra, nửa trên hẹp hơn do chịu ứng lực ít hơn. Vì thế đầu nhỏ thanh truyền có dạng hình thang.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

anguỉar-shaped

có dạng tam giác; có dạng hình thang (rânh)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trapezförmig /(Adj.)/

có dạng hình thang;