TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chuôi

có chuôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có cán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có cuông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có chuôi

 shank-type

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shank-type

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có chuôi

gestielt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Größere Bohrer haben in der Regel einen kegeligen Schaft.

Mũi khoan lớn hơn thông thường có chuôi côn.

Sie erfolgt über ein Steuergestänge, dessen Führungszapfen in den Verstellring eingreift. Dadurch kann der Verstellring verdreht werden.

Được thực hiện qua một thanh điều khiển có chuôi dẫn khớp vào vòng chỉnh, qua đó có thể xoay vòng chỉnh.

Kleine Bohrer bis etwa 12 mm Durchmesser haben meist einen zylindrischen Schaft und werden in Dreibackenbohrfuttern, Spannzangen oder Klemmhülsen gespannt.

Mũi khoan nhỏ với đường kính cho tới khoảng 12 mm phần lớn có chuôi thẳng và được kẹp bằng đầu khoan ba chấu, kẹp rút hay ống lót kẹp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestielt /a/

1. có cán, có chuôi; 2. (thực vật) có cuông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestielt /(Adj )/

có cán; có chuôi;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shank-type /cơ khí & công trình/

có chuôi (dao xọc răng)

shank-type

có chuôi (dao xọc răng)

 shank-type

có chuôi (dao xọc răng)