TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chủ ý

có chủ ý

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

có chủ ý

intentional

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

có chủ ý

mit Wille

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.

Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.

Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.

Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.

Erst nach Einschalten der Zündung kann der Wählhebel bei betätigter Bremse aus der Position P oder N in eine neue Position bewegt werden, damit das Fahrzeug nicht unbeabsichtigt losfährt.

Chỉ sau khi bật công tắc khởi động và khi phanh được tác động, cần chuyển số mới có thể di chuyển từ vị trí P hoặc N tới vị trí mới, do vậy xe không thể di chuyển mà không có chủ ý.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có chủ ý

mit Wille

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

intentional

(sự giao tiếp) có chủ ý