Việt
có chủ ý
Anh
intentional
Đức
mit Wille
Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.
Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.
Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.
Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.
Erst nach Einschalten der Zündung kann der Wählhebel bei betätigter Bremse aus der Position P oder N in eine neue Position bewegt werden, damit das Fahrzeug nicht unbeabsichtigt losfährt.
Chỉ sau khi bật công tắc khởi động và khi phanh được tác động, cần chuyển số mới có thể di chuyển từ vị trí P hoặc N tới vị trí mới, do vậy xe không thể di chuyển mà không có chủ ý.
(sự giao tiếp) có chủ ý