TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chọn lọc

có chọn lọc

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lựa

 
Từ điển toán học Anh-Việt

có tuyển lựa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhặt bằng tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được lựa chọn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh lịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh tao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tao nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có chọn lọc

Selective

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

selectively

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

có chọn lọc

selektiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

handverlesen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Adsorbens, Adsorptionsmittel (poriger Feststoff mit großer äußerer und innerer Oberfläche, der die Moleküle des Adsorptivs selektiv an seiner äußeren Oberfläche in den Kapillaren bzw. Poren anreichert)

Chất hấp phụ (là các chất rắn có các cấu trúc lỗ nhỏ li ti với một diện tích bề mặt trong và ngoài rất lớn có đặc tính là hút, bám các phân tử được hấp phụ một cách có chọn lọc)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylinderselektive Klopfregelung

Chống kích nổ có chọn lọc theo xi lanh

Beschreiben Sie die Wirkungsweise einer Zylinder­ selektiven Klopfregelung.

Mô tả nguyên lý điều chỉnh chống kích nổ có chọn lọc theo xi lanh.

v Motormanagementsystem: Kennfeldgesteuerte Zündung und Einspritzung, Schubabschaltung; Ladedruckregelung; selektive Zylinderabschaltung; Kontrolle der abgasrelevanten Bauteile auf Funktion, z.B. Lambdasonden, Katalysator.

Hệ thống quản lý động cơ: Điều khiển đánh lửa và phun nhiên liệu theo biểu đồ đặc trưng, ngắt lực đẩy (tiết kiệm, không phun nhiên liệu); điều chỉnh tăng áp khí nén; ngắt xi lanh có chọn lọc; kiểm tra chức năng của những bộ phận ảnh hưởng đến khí thải, thí dụ như cảm biến oxy, bộ xúc tác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge /wählt (Adj.; -er, -este)/

thanh lịch; tinh tế; thanh tao; tao nhã; có chọn lọc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selektiv /a/

có chọn lọc, có tuyển lựa.

handverlesen /a/

1. nhặt [chọn] bằng tay; 2. có chọn lọc, được lựa chọn.

Từ điển toán học Anh-Việt

selectively

có chọn lọc, có lựa

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Selective

có chọn lọc