TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có bánh

có bánh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có bánh

 portable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hebelbetätigung über gewindelose Spindel (bei größeren Armaturen Handrad oder Stellantrieb)

Tay vặn qua trục xoay (ở thiết bị lớn hơn có bánh xe vặn hoặc bộ phận dẫn động)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es besteht aus Turbinenrad mit Welle und Verdichterrad.

Thiết bị rotor tăng áp (Hình 2) gồm có bánh tua bin với trục và bánh nén.

Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.

Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.

Konzentrisch zur Mantelmitte befindet sich das fest mit einem Seitenteil verbundene Ritzel.

Đồng tâm với mặt lăn có bánh răng nhỏ được gắn chặt với một chi tiết mặt hông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ratsche

Chìa vặn có bánh cóc (vít chặn)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 portable

có bánh