TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đủ

có đủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ợandsch đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng lòng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa mãn với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có đủ

ausreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zulänglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zureichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Werkstoff muss ausreichend dehnbar sein.

Vật liệu phải có đủ độ giãn.

Randschichthärten mit vorhandenem Kohlenstoff

Tôi bề mặt phôi có đủ carbon

Ist eine ausreichende Anzahl von EDV-Geräten vorhanden?

Có đủ số máy tính để sử dụng không?

v … für alle Fahrgäste genügend (auch beheizte) Frischluft zur Verfügung steht.

Tất cả hành khách trong xe có đủ không khí sạch

Es sind genügend Handfeuerlöscher und Löschdecken bereit zu halten.

Phải có đủ bình chữa cháy bằng tay và chăn dập tắt lửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Brot muss bis Montag reichen

bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai

das muss für uns beide reichen

bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi

danke, es reicht

cảm an, phần tôi đủ rồi

die Schnur reicht

sợi dây đủ dài

jmdm. reicht es (ugs.)

lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa

jetzt reichts mir aber!

bây giở thì đủ rồi đấy!

zwei Meter Stoff genügen nicht

hai mét vải là không đủ đâu

habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?

các bạn có đem theo đủ tiền không?

der Stoff wird gerade zureichen

khúc vải vừa đủ.

mit dem Haushaltsgeld auszukommen ver suchen

tìm cách thu xếp với khoản tiền có thể chi tiêu trong gia đình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulänglich /(Adj.) (geh.)/

đầy đủ; có đủ (genü gend, ausreichend, hinreichend);

reichen /(sw. V.; hat)/

có đủ; đủ dùng;

bánh mỉ phải đủ dùng cho đến thứ hai : das Brot muss bis Montag reichen bấy nhiêu đủ cho hai chúng ta rồi : das muss für uns beide reichen cảm an, phần tôi đủ rồi : danke, es reicht sợi dây đủ dài : die Schnur reicht lòng kiên nhẫn của ai không còn nữa : jmdm. reicht es (ugs.) bây giở thì đủ rồi đấy! : jetzt reichts mir aber!

genugen /(sw. V.; hat)/

có đủ; đủ dùng (genug sein, ausreichen);

hai mét vải là không đủ đâu : zwei Meter Stoff genügen nicht các bạn có đem theo đủ tiền không? : habt ihr genügend (genug) Geld in der Tasche?

zureichen /(sw. V.; hat)/

Ợandsch ) đầy đủ; có đủ (ausreichen, genügen);

khúc vải vừa đủ. : der Stoff wird gerade zureichen

auskommen /(st. V.; ist)/

có đủ; bằng lòng với; thỏa mãn với (auslangen, reichen);

tìm cách thu xếp với khoản tiền có thể chi tiêu trong gia đình. : mit dem Haushaltsgeld auszukommen ver suchen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

có đủ

ausreichen vi, genügen vi