TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có độ nhớt nhỏ

có độ nhớt nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có độ nhớt nhỏ

 thinly liquid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

haben einen kleineren Energiegehalt (Tabelle 1) und besitzen eine geringere Viskosität als die aus Mineralöl gewonnenen Produkte.

Có hàm lượng năng lượng ít hơn (Bảng 1) và có độ nhớt nhỏ hơn những sản phẩm từ dầu mỏ.

Biodiesel besitzt eine geringere Viskosität als das Ausgangsprodukt, ist frei von giftigen Aromaten und schwefelarm.

Diesel sinh học có độ nhớt nhỏ hơn sản phẩm ban đầu, không có hợp chất thơm độc hại và ít lưu huỳnh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thinly liquid /cơ khí & công trình/

có độ nhớt nhỏ

 thinly liquid

có độ nhớt nhỏ