TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có độ dày

đày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có độ dày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có độ dày

dicksein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verschieden dicke Klötze, Flügel muss gleichmäßig am Blendrahmen anliegen.

Miếng kê có độ dày khác nhau, cánh cửa gắn kính phải tựa đều đặn lên khung chắn.

VonRundblöcken schält man 2 mm bis 20 mm dickeBahnen ab.

Từ các khối trụ tròn, các dải có độ dày từ 2 mm đến 20 mm được cắt gọt.

Dicke Platten mit 0,75 mm lassen Geschwindigkeiten bis ca. 12 m/min zu.

Đối với những tấm có độ dày 0,75 mm, tốc độ được phép đạt đến khoảng 12 m/phút.

und so können Platten, bis zu einer Materialstärke von 150 mm kaschiert werden.

Tấm sản phẩm phủ lớp có thể được ghép nhiều lớp và có độ dày lên đến 150 mm.

Am Ende des Mischungsvorganges wird ein relativ gleichmäßig dickes Fell abgezogen.

Khi kết thúc quá trình trộn, ta có được một tấm cao su có độ dày tương đối đều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bretter sollen 5 cm dick sein

các tấm ván phải có độ dày là 5 cm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/

(đi sau con số) đày; có độ dày;

các tấm ván phải có độ dày là 5 cm. : die Bretter sollen 5 cm dick sein