TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đặt

có dèm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có đặt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

có đặt

gasketed

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Ritzelschaft wird dadurch mit dem Startermotor gekuppelt.

Độ sâu của rãnh trượt nhỏ dần theo chiều khóa của ly hợp (phía có đặt lò xo).

Im Kolben und im Arbeitsraum sind Ventile eingebaut, die den Ölstrom unterschiedlich stark drosseln.

Trong piston và trong khoang công tác có đặt các van để điều tiết dòng chảy dầu với các mức độ khác nhau.

Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.

Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gasketed

có dèm, có đặt